البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قُلْ أَعُوذُ بِرَبِّ الْفَلَقِ﴾


Ngươi hãy nói - hỡi Thiên Sứ -: Bề tôi cầu xin sự che chở và cứu rỗi từ nơi Thượng Đế của bình minh.

2- ﴿مِنْ شَرِّ مَا خَلَقَ﴾


Tránh khỏi tất cả mọi điều xấu mà Ngài đã tạo hóa.

3- ﴿وَمِنْ شَرِّ غَاسِقٍ إِذَا وَقَبَ﴾


Và tránh khỏi mọi điều xấu trong đêm tối từ động vật và trộm cướp.

4- ﴿وَمِنْ شَرِّ النَّفَّاثَاتِ فِي الْعُقَدِ﴾


Tránh khỏi mọi điều hãm hại của các bùa phép và ma thuật được thổi vào trong những cái gút thắt.

5- ﴿وَمِنْ شَرِّ حَاسِدٍ إِذَا حَسَدَ﴾


Khỏi những sự ganh ghét và hãm hại của người đời khi được Allah ban cho những ân huệ.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: