البحث

عبارات مقترحة:

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

المقتدر

كلمة (المقتدر) في اللغة اسم فاعل من الفعل اقْتَدَر ومضارعه...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ سَبِّحِ اسْمَ رَبِّكَ الْأَعْلَى﴾


Hãy tán dương đại danh của Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao,

2- ﴿الَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ﴾


Đấng đã tạo hóa (tất cả) và ban hình thể;

3- ﴿وَالَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ﴾


Và đã đo lường và hướng dẫn;

4- ﴿وَالَّذِي أَخْرَجَ الْمَرْعَىٰ﴾


Và đã làm mọc ra đồng cỏ,

5- ﴿فَجَعَلَهُ غُثَاءً أَحْوَىٰ﴾


Sau đó, làm cho nó thành cộng rạ khô.

6- ﴿سَنُقْرِئُكَ فَلَا تَنْسَىٰ﴾


TA sẽ bắt Ngươi đọc thuộc (Qur'an), vì thế Ngươi sẽ không quên,

7- ﴿إِلَّا مَا شَاءَ اللَّهُ ۚ إِنَّهُ يَعْلَمُ الْجَهْرَ وَمَا يَخْفَىٰ﴾


Ngoại trừ điều nào mà Allah muốn. Quả thật, Ngài biết rõ điều bộc lộ và điều giấu giếm.

8- ﴿وَنُيَسِّرُكَ لِلْيُسْرَىٰ﴾


Và TA sẽ làm dễ dàng điều dễ dàng cho Ngươi (theo).

9- ﴿فَذَكِّرْ إِنْ نَفَعَتِ الذِّكْرَىٰ﴾


Bởi thế, hãy nhắc nhở (nhân loại) nếu lời nhắc nhở có lợi.

10- ﴿سَيَذَّكَّرُ مَنْ يَخْشَىٰ﴾


Ai sợ (Allah) thì sẽ tỉnh ngộ,

11- ﴿وَيَتَجَنَّبُهَا الْأَشْقَى﴾


Nhưng những kẻ bất hạnh thì tránh xa Nó (Qur'an),

12- ﴿الَّذِي يَصْلَى النَّارَ الْكُبْرَىٰ﴾


Kẻ đi vào Lửa lớn (của hỏa ngục),

13- ﴿ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحْيَىٰ﴾


Rồi trong đó, y sẽ không chết cũng không sống.

14- ﴿قَدْ أَفْلَحَ مَنْ تَزَكَّىٰ﴾


Chắc chắn sẽ thành đạt đối với ai là người rửa sạch (tội),

15- ﴿وَذَكَرَ اسْمَ رَبِّهِ فَصَلَّىٰ﴾


Và tưởng nhớ đại danh của Thượng Đế của y, và dâng lễ nguyện Salah.

16- ﴿بَلْ تُؤْثِرُونَ الْحَيَاةَ الدُّنْيَا﴾


Không, các ngươi thích đời sống trần tục này;

17- ﴿وَالْآخِرَةُ خَيْرٌ وَأَبْقَىٰ﴾


Trong lúc đời sau tốt và vĩnh viễn hơn.

18- ﴿إِنَّ هَٰذَا لَفِي الصُّحُفِ الْأُولَىٰ﴾


Quả thật, điều này có (ghi) trong các Tờ Kinh cũ,

19- ﴿صُحُفِ إِبْرَاهِيمَ وَمُوسَىٰ﴾


Các Tờ Kinh của Ibrahim và Musa.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: