البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ أَلْهَاكُمُ التَّكَاثُرُ﴾


Việc tom góp của cải (làm giàu) làm cho các ngươi bận tâm,

2- ﴿حَتَّىٰ زُرْتُمُ الْمَقَابِرَ﴾


Cho đến khi các ngươi đi thăm mộ.

3- ﴿كَلَّا سَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾


Nhất định không! Các ngươi sẽ sớm biết!

4- ﴿ثُمَّ كَلَّا سَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾


Rồi nhất định không! Các ngươi sẽ sớm biết!

5- ﴿كَلَّا لَوْ تَعْلَمُونَ عِلْمَ الْيَقِينِ﴾


Nhất định không! Nếu các ngươi biết với một sự hiểu biết chắc chắn

6- ﴿لَتَرَوُنَّ الْجَحِيمَ﴾


Thì chắc chắn sẽ thấy hỏa ngục!

7- ﴿ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيْنَ الْيَقِينِ﴾


Rồi chắc chắn các ngươi sẽ thấy nó với cặp mắt kiên định!

8- ﴿ثُمَّ لَتُسْأَلُنَّ يَوْمَئِذٍ عَنِ النَّعِيمِ﴾


Rồi chắc chắn vào Ngày đó các ngươi sẽ bị tra hỏi về lạc thú.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: