البحث

عبارات مقترحة:

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ أَلْهَاكُمُ التَّكَاثُرُ﴾


Các ngươi - hỡi con người - đã bỏ bê và lơ là việc tuân lệnh Allah bởi vì quá bận rộn với việc muốn có nhiều tiền của và con cái.

2- ﴿حَتَّىٰ زُرْتُمُ الْمَقَابِرَ﴾


Mãi đến khi các ngươi đã đi vào trong mộ của các ngươi.

3- ﴿كَلَّا سَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾


Rồi đây, các ngươi chắc chắn sẽ sớm biết rằng lẽ ra không nên quá bận rộn với con cái và tiền của mà quên mất Allah như vậy, các ngươi sẽ sớm biết những gì ở Đời Sau sẽ tốt hơn những gì trên thế gian này.

4- ﴿ثُمَّ كَلَّا سَوْفَ تَعْلَمُونَ﴾


Rồi các ngươi sẽ sớm biết kết cục của mình.

5- ﴿كَلَّا لَوْ تَعْلَمُونَ عِلْمَ الْيَقِينِ﴾


Đáng lẽ ra các ngươi phải biết chắc chắn một điều là các ngươi được phục sinh để trình diện Allah, Ngài sẽ thưởng phạt cho việc làm của các ngươi với việc các ngươi bận rộn khoe khoang, tự hào về tài sản và con cái.

6- ﴿لَتَرَوُنَّ الْجَحِيمَ﴾


Thề bởi Allah, rồi các ngươi sẽ thấy Hỏa Ngục bằng mắt thật của các ngươi trong Ngày Tận Thế.

7- ﴿ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيْنَ الْيَقِينِ﴾


Rồi chắc chắn các ngươi sẽ tận mắt nhìn thấy Hỏa Ngục, không còn có sự nghi ngờ nào nữa.

8- ﴿ثُمَّ لَتُسْأَلُنَّ يَوْمَئِذٍ عَنِ النَّعِيمِ﴾


Rồi trong Ngày hôm đó, Allah sẽ hạch hỏi các ngươi hết tất cả những lạc thú mà các ngươi đã hưởng thụ như sức khỏe, phú quý và mọi thứ khác.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: