البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الصمد

كلمة (الصمد) في اللغة صفة من الفعل (صَمَدَ يصمُدُ) والمصدر منها:...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ وَالضُّحَىٰ﴾


Thề bởi ban mai;

2- ﴿وَاللَّيْلِ إِذَا سَجَىٰ﴾


Và bởi ban đêm khi nó tĩnh mịch;

3- ﴿مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ﴾


Thượng Đế của Ngươi không bỏ rơi cũng không ghét Ngươi.

4- ﴿وَلَلْآخِرَةُ خَيْرٌ لَكَ مِنَ الْأُولَىٰ﴾


Và chắc chắn, đời sau tốt cho Ngươi hơn đời sống (hiện tại).

5- ﴿وَلَسَوْفَ يُعْطِيكَ رَبُّكَ فَتَرْضَىٰ﴾


Và chắc chắn, Thượng Đế của Ngươi sẽ ban cho Ngươi điều làm Ngươi hài lòng;

6- ﴿أَلَمْ يَجِدْكَ يَتِيمًا فَآوَىٰ﴾


Há Ngài đã không thấy Ngươi mồ côi nên đã ban cho một chỗ nương tựa?

7- ﴿وَوَجَدَكَ ضَالًّا فَهَدَىٰ﴾


Và thấy Ngươi lang thang (tìm Chân Lý) nên đã ban cho Chỉ Đạo?

8- ﴿وَوَجَدَكَ عَائِلًا فَأَغْنَىٰ﴾


Và thấy Ngươi nghèo khó nên đã ban cho sự giàu có?

9- ﴿فَأَمَّا الْيَتِيمَ فَلَا تَقْهَرْ﴾


Bởi thế, đối với trẻ mồ côi chớ nên bạc đãi (chúng);

10- ﴿وَأَمَّا السَّائِلَ فَلَا تَنْهَرْ﴾


Và đối với người ăn xin chớ nên xua đuổi (họ);

11- ﴿وَأَمَّا بِنِعْمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثْ﴾


Và hãy tuyên bố về Ân Huệ của Thượng Đế của Ngươi.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: