البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

الرزاق

كلمة (الرزاق) في اللغة صيغة مبالغة من الرزق على وزن (فعّال)، تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ وَالضُّحَىٰ﴾


Allah thề bởi buổi ban mai.

2- ﴿وَاللَّيْلِ إِذَا سَجَىٰ﴾


Ngài thề bởi ban đêm khi mọi vật đều tĩnh lặng.

3- ﴿مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ﴾


Rằng Ngài sẽ không bỏ rơi Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cũng như Ngài chẳng ghét bỏ Ngươi khi Ngài cho gián đoạn lời mặc khải trong một thời gian khiến Ngươi bị nhóm đa thần chỉ trích.

4- ﴿وَلَلْآخِرَةُ خَيْرٌ لَكَ مِنَ الْأُولَىٰ﴾


Cuộc sống Đời Sau tốt hơn cuộc sống trần gian này, với sự hưởng thụ mãi mãi và bất tận.

5- ﴿وَلَسَوْفَ يُعْطِيكَ رَبُّكَ فَتَرْضَىٰ﴾


Và Ngươi và tín đồ của Ngươi sẽ được Ngài ban cho nhiều ân huệ và hồng phúc ở Đời Sau và chắc chắn Ngươi và họ đều sẽ hài lòng và toại nguyện.

6- ﴿أَلَمْ يَجِدْكَ يَتِيمًا فَآوَىٰ﴾


Chẳng phải trước đó, Ngươi là trẻ mồ côi không cha và Allah đã ban cho Ngươi một chỗ nương tựa và cưu mang Ngươi như ông nội Ngươi 'Abdul Muttalib, rồi đến bác Ngươi là Abu Talib.

7- ﴿وَوَجَدَكَ ضَالًّا فَهَدَىٰ﴾


Ngài thấy Ngươi không biết gì về Kinh Sách cũng như đức tin Iman, thế là Ngài đã dạy Ngươi thứ mà Ngươi chưa từng biết.

8- ﴿وَوَجَدَكَ عَائِلًا فَأَغْنَىٰ﴾


Ngài thấy Ngươi nghèo khó nên Ngài đã ban cho Ngươi nhiều bổng lộc, giàu sang.

9- ﴿فَأَمَّا الْيَتِيمَ فَلَا تَقْهَرْ﴾


Đối với trẻ mồ côi Ngươi hãy đối xử tử tế với chúng, đừng ruồng bỏ chúng, khinh miệt chúng.

10- ﴿وَأَمَّا السَّائِلَ فَلَا تَنْهَرْ﴾


Đối với người ăn xin thì Ngươi đừng la mắng và nhục mạ.

11- ﴿وَأَمَّا بِنِعْمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثْ﴾


Và đối với ân huệ mà Allah ban cho Ngươi thì Ngươi hãy công khai tuyên bố.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: