النّاس

تفسير سورة النّاس

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

Vèneto

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ قُلْ أَعُوذُ بِرَبِّ النَّاسِ﴾

Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ -: Bề tôi cầu xin sự che chở từ Thượng Đế của nhân loại.

﴿مَلِكِ النَّاسِ﴾

Vị Vua của toàn nhân loại có quyền năng chi phối mọi việc và không lệ thuộc bất cứ điều gì.

﴿إِلَٰهِ النَّاسِ﴾

Đấng đáng được nhân loại thờ phượng, không có ai (vật gì) khác ngoài Ngài có quyền đó.

﴿مِنْ شَرِّ الْوَسْوَاسِ الْخَنَّاسِ﴾

Tránh khỏi sự hãm hại và quấy nhiễu của Shaytan, những điều mà nó thì thào xúi bẩy khiến sao lãng việc tụng niệm Allah hoặc lơ là khi được nhắc đến Ngài.

﴿الَّذِي يُوَسْوِسُ فِي صُدُورِ النَّاسِ﴾

Tránh khỏi những lời thì thào xúi bẩy vào lòng con người.

﴿مِنَ الْجِنَّةِ وَالنَّاسِ﴾

Từ những Shaytan thuộc loài Jinn và loài người.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: